Kích thước tiêu chuẩn của Pallet xuất khẩu - Pallet Hải phòng
Kích thước tiêu chuẩn của pallet?
Việc lựa chọn đúng kích thước pallet gỗ mang lại rất nhiều lợi ích trong đóng gói hàng hóa. Đầu tiên, khi chọn pallet gỗ có kích thước phù hợp sẽ giúp việc đóng gói và bảo quản hàng hóa trong quá trình vận chuyển được đảm bảo hơn.
Bên cạnh đó, lựa chọn đúng kích thước pallet gỗ chuẩn còn giúp tiết kiệm khá nhiều chi phí bởi pallet quá nhỏ thì không thể đóng gói hàng hóa, còn pallet quá lớn thì lại đắt tiền mà không cần thiết.
Ngoài tiết kiệm được chi phí mua pallet thì chọn pallet có kích thước phù hợp còn có thể giảm được cả chi phí vận chuyển hàng hóa.
Pallet gỗ là một sản phẩm công nghiệp tuy có những tiêu chuẩn nhất định tuy nhiên đến với Pallet Đức Anh bạn sẽ được các kỹ thuật viên thiết kế và sản xuất theo các đơn đặt hàng cụ thể, đáp ứng tốt nhất các yêu cầu về tải trọng, độ ẩm, lưu kho, để lên giá kệ, vận chuyển, an toàn cho hàng hoá và hợp lý nhất về giá thành đầu tư. Chính vì vậy, tại Việt Nam, các pallet gỗ thường không được Đức Anh sản xuất sẵn để bán lẻ hoặc bán với số lượng ít, đồng thời cũng khó có thể dùng lẫn pallet của khách hàng này cho khách hàng khác.
Tuy vậy, sản xuất Pallet Gỗ tại các thị trường trọng điểm như: Bắc Mỹ, Châu Âu, Châu Á hay Châu Đại Dương, một số loại pallet gỗ tiêu chuẩn thường được sản xuất theo một kích thước nhất định để tiện lợi hơn trong chuỗi luân chuyển từ khâu sản xuất – lưu kho – tiêu thụ và quay ngược lại nhà sản xuất để tái sử dụng.
Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế (ISO) phê duyệt sáu kích thước Pallet, chi tiết trong tiêu chuẩn ISO 6780: Pallet phẳng đối với nguyên liệu xử lý toàn cầu – Kích thước chính và Dung sai:
Theo khu vực thị trường:
Kích thước (W×L) mm |
Kích thước (W×L) inch |
Wasted floor |
Khu vực địa lý áp dụng |
1219 × 1016 |
48.00 × 40.00 |
11.7% (20 pallets in 40ft ISO) |
Bắc Mỹ |
1000 × 1200 |
39.37 × 47.24 |
6.7% |
Bắc Mỹ, Châu Âu, Châu Á |
1165 × 1165 |
44.88 × 44.88 |
8.1% |
Châu Úc |
1067 × 1067 |
42.00 × 42.00 |
11.5% |
Bắc Mỹ, Châu Âu, Châu Á |
1100 × 1100 |
43.30 × 43.30 |
14% |
Châu Á |
800 × 1200 |
31.50 × 47.24 |
15.2% |
Châu Âu cố định hướng nâng |
Theo ngành nghề sử dụng:
Kích thước (W×L) mm |
Kích thước (W×L) inch |
Ngành nghề sử dụng |
|
1219 × 1016 |
48 × 40 |
Tạp hóa tổng hợp, ngành khác |
|
1067 ×1067 |
42 × 42 |
Công nghệ thông tin, Sơn |
|
1219 × 1219 |
48 × 48 |
Các thiết bị rỗng |
|
1016 × 1219 |
40 × 48 |
Quân đội |
|
1219 × 1067 |
48 × 42 |
Hóa chất, Thực phẩm thức uống |
|
1016 × 1016 |
40 × 40 |
Bơ, sữa |
|
1219 × 1143 |
48 × 45 |
Tự động |
|
1118 × 1118 |
44 × 44 |
Hóa chất |
|
914 × 914 |
36 × 36 |
Thực phẩm thức uống |
|
1219 × 914 |
48 × 36 |
Thực phẩm thức uống, Giấy |
|
889 × 1156 |
35 × 45.5 |
Quân đội |
|
1219 × 508 |
48 × 20 |
Ngành Bán lẻ |
Với nguồn gỗ ổn định Pallet Đức Anh luôn tự tin đáp ứng nhu cầu sử dụng Pallet với kích thước đa dạng, số lượng lớn, yêu cầu gấp trong thời gian ngắn.
Bình luận